🔍
Search:
ĐỘ ẨM
🌟
ĐỘ ẨM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도.
1
ĐỘ ẨM:
Mức độ bao gồm khí ẩm trong không khí.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 물질에 들어 있는 물.
1
ĐỘ ẨM:
Nước có trong đồ vật hoặc chất nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물기가 있어 축축한 기운.
1
ĐỘ ẨM, HƠI ẨM:
Khí như có nước.
-
Danh từ
-
1
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도를 재는 기구.
1
MÁY ĐO ĐỘ ẨM, ĐỒNG HỒ ĐO ĐỘ ẨM:
Dụng cụ đo mức độ hơi ẩm đang có trong không khí.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치.
1
CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU:
Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.
🌟
ĐỘ ẨM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
생고무나 합성수지로 만든, 작은 구멍이 많이 뚫려 있으며 부드럽고 탄력이 좋아 수분을 잘 빨아들이는 물건.
1.
XỐP CAO SU, MÚT:
Đồ được làm từ cao su tươi hoặc nhựa tổng hợp, được đục nhiều lỗ, mềm và có tính đàn hồi tốt, hấp thụ độ ẩm tốt.
-
Danh từ
-
2.
난방 장치를 한 방.
2.
PHÒNG SƯỞI:
Phòng có trang bị thiết bị sưởi.
-
1.
식물을 재배하기 위해 온도와 습도를 조절할 수 있게 만든 곳.
1.
NHÀ KÍNH:
Nơi được làm để có thể điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm để trồng thực vật.
-
None
-
1.
대기 속의 습도가 몹시 낮아 이로 인한 피해가 예상될 때 기상청에서 발표하는 기상 주의보.
1.
BẢN TIN DỰ BÁO THỜI TIẾT KHÔ:
Bản dự báo khí tượng mà Đài khí tượng thông báo khi dự đoán những thiệt hại do độ ẩm trong khí quyển xuống quá thấp.
-
Danh từ
-
1.
잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물.
1.
RÊU:
Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이.
1.
SỰ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ TRONG NGÀY:
Sự khác biệt của nhiệt độ, khí áp, độ ẩm thay đổi diễn ra trong một ngày.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치.
1.
CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU:
Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.
-
Động từ
-
1.
너무 졸아들어 물기가 거의 없어지다.
1.
CẠN SẠCH, CÔ CẠN:
Cạn quá nên gần như không còn độ ẩm nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
일반적으로 널리 쓰이며 자성이 있고 습기가 있는 곳에서는 녹이 스는 은백색의 금속.
1.
SẮT:
Một loại chất rắn màu bạc dễ bị rỉ sét trong môi trường có độ ẩm, có sức hút và thường được sử dụng một cách rộng rãi.
-
2.
(비유적으로) 강인하고 굳건함.
2.
SỰ CỨNG CỎI, SỰ RẮN CHẮC:
(cách nói ẩn dụ) Sự vững vàng và không dễ bị lung lay.
-
Danh từ
-
1.
습기가 많아 늘 축축한 땅.
1.
VÙNG ĐẤT ẨM:
Đất có độ ẩm cao và luôn ẩm ướt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
1.
MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, MÁY LẠNH:
Thiết bị điều tiết độ ẩm và khiến không khí lạnh thoát ra.
-
None
-
1.
대기의 상태를 알기 위해 기압, 기온, 습도, 풍속 등을 관찰하고 측정하는 일.
1.
VIỆC QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG:
Việc quan sát và đo đạc những hiện tượng như khí áp, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió để biết tình trạng khí quyển.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
문제에 대한 답이 틀리지 않다.
1.
ĐÚNG:
Giải đáp về đề bài không sai.
-
2.
말, 육감, 사실 등이 틀림이 없다.
2.
ĐÚNG, ĐÚNG ĐẮN:
Lời nói, linh cảm, sự việc... không sai.
-
3.
그렇거나 옳다.
3.
ĐÚNG, ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ:
Như thế hoặc đúng đắn.
-
4.
어떤 물건이 누구의 것임이 틀림이 없다.
4.
ĐÚNG LÀ:
Đồ vật nào đó chắc chắn là cái của ai.
-
5.
어떤 것의 내용, 정체, 수량 등이 틀림이 없다.
5.
ĐÚNG:
Nội dung, chỉnh thể, số lượng... không sai.
-
6.
어떤 것의 맛이나 온도, 습도 등이 적당하다.
6.
VỪA, VỪA PHẢI, PHÙ HỢP:
Vị, nhiệt độ hay độ ẩm của cái nào đó phù hợp.
-
7.
크기나 규격 등이 어떤 것과 일치하다.
7.
KHỚP, VỪA VẶN:
Kích cỡ hay quy cách trùng khớp với cái gì đó.
-
8.
어떤 행동, 의견, 상황 등이 다른 것과 어긋나지 않고 같다.
8.
PHÙ HỢP, ĂN KHỚP, ĂN Ý:
Hình dáng, bầu không khí, xu hướng... rất phù hợp với cái khác.
-
9.
모습, 분위기, 취향 등이 다른 것에 잘 어울리다.
9.
HỢP, THÍCH HỢP:
Hình dáng, không khí, sở thích rất phù hợp với cái khác.
-
Động từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이가 짧아지다.
1.
THẤP ĐI:
Đường từ dưới lên trên ngắn đi.
-
2.
이전보다 더 낮은 정도, 수준, 지위가 되다.
2.
THẤP XUỐNG:
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất… trở nên dưới mức đã định.
-
Danh từ
-
1.
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
1.
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ:
Thiết bị làm phát ra không khí lạnh và điều chỉnh độ ẩm.
-
Danh từ
-
1.
일 년 동안 측정한 기온과 습도 등의 가장 높은 값과 가장 낮은 값의 차이.
1.
SỰ CHÊNH LỆCH TRONG NĂM:
Sự cách biệt giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất đo được trong suốt một năm của những yếu tố như nhiệt độ và độ ẩm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이가 길다.
1.
CAO:
Chiều dài từ dưới lên trên dài.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이가 크다.
2.
CAO:
Khoảng cách từ dưới lên trên lớn.
-
3.
온도, 습도, 압력 등이 정해진 기준보다 위에 있다.
3.
CAO:
Nhiệt độ, độ ẩm, áp lực ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 위에 있다.
4.
CAO:
Chất lượng, tiêu chuẩn, năng lực hay giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율이 보통보다 위에 있다.
5.
CAO:
Giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등이 보통보다 위에 있다.
6.
CAO:
Địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리가 음의 차례에서 위쪽이거나 진동수가 크다.
7.
CAO:
Âm thanh ở phía trên trong thang âm hoặc tần số dao động lớn.
-
8.
이름이나 명성이 널리 알려진 상태에 있다.
8.
LỪNG LẪY:
Tên tuổi hay danh tiếng ở trạng thái được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등이 매우 세차고 대단한 상태에 있다.
9.
CAO NGẤT, MẠNH MẼ:
Những cái như khí thế ở trạng thái rất mạnh và ghê gớm.
-
10.
어떤 의견이 다른 의견보다 많고 세다.
10.
CAO, NHIỀU:
Ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상이 매우 크다.
11.
CAO:
Mơ ước hay lí tưởng rất lớn.
-
12.
소리의 세기가 세다.
12.
TO, VANG:
Độ lớn của âm thanh mạnh.
-
13.
일어날 확률이나 가능성이 다른 것보다 많다.
13.
CAO:
Xác suất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1.
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6.
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6.
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3.
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3.
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5.
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5.
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4.
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4.
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2.
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2.
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
Danh từ
-
1.
피부가 습기나 기름기가 적은 성질.
1.
TÍNH KHÔ:
Tính chất da có độ ẩm hay độ dầu thấp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
수증기를 내어 방 안의 습도를 조절하는 기구.
1.
MÁY TẠO HƠI ẨM:
Dụng cụ thổi ra hơi nước và điều tiết độ ẩm trong phòng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
아래에서 위쪽으로 높게.
1.
CAO:
Một cách cao theo chiều từ dưới lên trên.
-
2.
온도나 습도나 압력 등이 기준치보다 위에 있게.
2.
CAO:
Nhiệt độ, độ ẩm hay áp suất ở trên chỉ số tiêu chuẩn.
-
3.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 위에 있게.
3.
CAO:
Chất lượng, trình độ, năng lực hay giá trị ở trên mức trung bình.
-
4.
값이나 비율이 보통보다 위에 있게.
4.
CAO:
Giá cả hoặc tỉ lệ ở trên mức trung bình.
-
9.
지위나 신분 등이 보통보다 위에 있게.
9.
CAO:
Địa vị hay thân phận ở trên mức bình thường.
-
5.
소리나 음계가 보통보다 크거나 위에 있게.
5.
CAO, VANG:
Âm thanh hay âm vực lớn hoặc cao hơn mức bình thường.
-
6.
이름이나 명성이 널리 알려지게.
6.
RỘNG KHẮP, NỔI TIẾNG:
Tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
10.
기세 등이 힘차고 대단하게.
10.
CAO:
Khí thế mạnh mẽ và hùng hậu.
-
7.
어떤 의견이 다른 의견보다 많고 우세하게.
7.
MỘT CÁCH ÁP ĐẢO:
Ý kiến nào đó nhiều và chiếm ưu thế hơn ý kiến khác.
-
8.
꿈이나 이상이 크고 원대하게.
8.
LỚN, LỚN LAO:
Giấc mơ hay lí tưởng cao cả và lớn lao.